QUY ĐỊNH VỀ HÀNH LANG BẢO VỆ ĐƯỜNG ĐIỆN CAO THẾ

QUY ĐỊNH VỀ HÀNH LANG BẢO VỆ ĐƯỜNG ĐIỆN CAO THẾ

Đăng bởi: Admin 0 Bình luận

1. Đnh nghĩa hành lang bo v an toàn ca đường dây dn đin trên không:

a) Chiều dài hành lang được tính từ vị trí đường dây ra khỏi ranh giới bảo vệ của trạm này đến vị trí đường dây đi vào ranh giới bảo vệ của trạm kế tiếp.
b) Chiều rộng hành lang được giới hạn bởi hai mặt thẳng đứng về hai phía của đường dây, song song với đường dây, có khoảng cách từ dây ngoài cùng về mỗi phía khi dây ở trạng thái tĩnh theo quy định trong bảng sau:

Điện áp Đến 22 kV 35 kV 66 – 110 kV 220 kV 500 kV
Dây bọc Dây trần Dây bọc Dây trần Dây trần
Khoảng cách 1,0 m 2,0 m 1,5 m 3,0 m 4,0 m 6,0 m 7,0 m

c) Chiều cao hành lang được tính từ đáy móng cột đến điểm cao nhất của công trình cộng thêm khoảng cách an toàn theo chiều thẳng đứng quy định trong bảng sau:

Điện áp Đến 35 kV 66 đến 110 kV 220 kV 500 kV
Khoảng cách 2,0 m 3,0 m 4,0 m 6,0 m

2. Hành lang bo v an toàn các loi cáp đin đi trên mt đt hoc treo trên không được gii hn:

Hành lang bảo vệ an toàn của đường dây dẫn điện trên không là khoảng không gian dọc theo đường dây và được giới hạn như sau:

a) Chiều dài hành lang được tính từ vị trí đường dây ra khỏi ranh giới bảo vệ của trạm này đến vị trí đường dây đi vào ranh giới bảo vệ của trạm kế tiếp.

b) Chiều rộng hành lang được giới hạn bởi hai mặt thẳng đứng về hai phía của đường dây, song song với đường dây, có khoảng cách từ dây ngoài cùng về mỗi phía khi dây ở trạng thái tĩnh theo quy định trong bảng sau:

Điện áp

220 kV

500 kV

Loại dây

Dây trần

Khoảng cách

6,0 m

7,0 m

 

c) Chiều cao hành lang được tính từ đáy móng cột đến điểm cao nhất của công trình cộng thêm khoảng cách an toàn theo chiều thẳng đứng quy định trong bảng sau:

Điện áp

220 kV

500 kV

Khoảng cách

4,0 m

6,0 m

 

 

* Không cho phép tồn tại nhà ở và công trình trong hành lang bảo vệ đường dây 500 kV.

 

3. Khong cách (A) t đim thp nh trng thái võng cc đi đến mt đt không nh hơn quy đnh trong bng sau:

 

Điện áp

220 kV

Khoảng cách (A)

18 m​

 

 

 

 

Đối với đường dây dẫn điện trên không vượt qua rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất, vườn trồng cây thì khoảng cách theo phương thẳng đứng từ chiều cao trung bình của cây đã phát triển tối đa đến dây dẫn điện thấp nhất khi dây ở trạng thái võng cực đại không nhỏ hơn quy định:

 

 

  Điện áp

220 kV

500 kV

Khoảng cách (A)

Dây trần

4,0 m

6,0 m

 

4. Cây trong và ngoài hành lang bo v an toàn đường dây dn đin trên không:

 

a) Đối với đường dây có điện áp từ 220 kV đến 500 kV trong thành phố, thị xã, thị trấn thì cây không được cao hơn dây dẫn thấp nhất trừ trường hợp đặc biệt phải có biện pháp kỹ thuật đảm bảo an toàn và được Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho phép. Khoảng cách từ điểm bất kỳ của cây đến dây dẫn khi dây ở trạng thái tĩnh không nhỏ hơn khoảng cách quy định trong bảng sau:

 

  Điện áp

220 kV

500 kV

   

3,0 m

4,5 m

 

b) Trường hợp cây ở ngoài hành lang bảo vệ an toàn đường dây dẫn điện trên không và ngoài thành phố, thị xã, thị trấn thì khoảng cách từ bộ phận bất kỳ của cây khi cây bị đổ đến bộ phận bất kỳ của đường dây không nhỏ hơn khoảng cách quy định trong bảng sau:

 

Điện áp

220 kV

500 kV

Khoảng cách (A)

1,0 m

2,0 m

 

 

Tags: Không có tag nào trong blog.

Hotline: 0904 586 522